Máy ép ép đùn gấp đôi L
Nhận giá mới nhấtHình thức thanh toán: | T/T |
Incoterm: | FOB,CIF,EXW |
Giao thông vận tải: | Ocean |
Hình thức thanh toán: | T/T |
Incoterm: | FOB,CIF,EXW |
Giao thông vận tải: | Ocean |
Gia Công Loại Nhựa: PE, HDPE, PP, LDPE
Trạng Thái: Mới
Video Kiểm Tra Nhà Máy: Đã cung cấp
Báo Cáo Thử Nghiệm Cơ Học: Đã cung cấp
Thời Gian Bảo Hành Thành Phần Cốt Lõi: 1 năm
Phương Pháp đúc Thổi: Đùn thổi khuôn
Nguồn Gốc: Trung Quốc
Mức độ Tự động Hóa: Tự động
Thời Hạn Bảo Hành: 1 năm
Ngành áp Dụng: Bán lẻ, Sử dụng nhà, Trang trại, Nhà máy sản xuất
Dịch Vụ Ngoài Bảo Hành: Hỗ trợ kỹ thuật video, Dịch vụ bảo trì và sửa chữa tại hiện trường
Capacity Range: 100-500L
Number Of Layers: 1
Machine Size(L*W*H): 10*3.2*5M
Machine Weight: 24T
Total Power: 207KW
Average Energt Consumption: 120KW
Screw Size: 130MM
Screw L/D: 30/1
Screw Output: 220KG/H
Heating Power: 31.5KW
Đơn vị bán hàng | : | Set/Sets |
The file is encrypted. Please fill in the following information to continue accessing it
Giới thiệu sự đổi mới mới nhất của chúng tôi trong công nghệ đúc thổi nhựa, máy đúc thổi nhựa hai vòng 500L Ling hóa chất. Máy hiện đại này được thiết kế để sản xuất hiệu quả các hộp đựng trống đôi với công suất 500 lít.
Máy đúc thổi này được trang bị các tính năng nâng cao để đảm bảo sản xuất chính xác và chất lượng cao. Với quy trình đúc nhựa đùn, nó có thể sản xuất trống hóa học lớn và mạnh mẽ phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp. Thiết kế vòng L đôi giúp tăng cường tính toàn vẹn cấu trúc của thùng, làm cho nó lý tưởng để chứa và vận chuyển nhiều sản phẩm hóa học.
Máy ép nhựa đùn hóa hóa học 500L Ling hóa học được thiết kế với độ bền và năng suất trong tâm trí. Việc xây dựng gồ ghề và các thành phần đáng tin cậy của nó cho phép vận hành liên tục, đáng tin cậy, giảm thiểu thời gian chết và tối đa hóa sản xuất. Máy cũng được thiết kế cho hoạt động thân thiện với người dùng, với các điều khiển trực quan và các quy trình tự động để sản xuất hiệu quả.
Ngoài hiệu suất của nó, máy đúc thổi này cũng được thiết kế với sự an toàn. Nó tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định của ngành để đảm bảo bảo vệ nhà điều hành và chất lượng sản phẩm cuối cùng.
MACHINE MODEL |
|
XHD500 |
CAPACITY RANGE | L | 100-500 |
NUMBER OF LAYERS |
|
1 |
MACHINE SIZE(L*W*H) | M | 10*3.2*5 |
MACHINE WEIGHT | TON | 24 |
TOTAL POWER | KW | 207 |
AVERAGE ENERGY CONSUMPTION | KW | 120 |
EXTRUDER |
|
|
SCREW SIZE | MM | 130 |
SCREW L/D |
|
30/1 |
SCREW OUTPUT | KG/H | 220 |
SCREW MOTOR | KW | 110 |
HEATING MOTOR | KW | 31.5 |
DIE HEAD |
|
|
ACCUMULATOR CAPACITY | L | 30 |
MAX SHOT WEIGHT | KG | 22 |
MAX DIE CORE | MM | 320 |
HEATING POWER | KW | 30 |
CLAMPING SYSTEM |
|
|
DAYLIGHT BETWEEN PLATENS | MM | 800-2400 |
MOLD PLATE SIZE | MM | 1350*1350 |
CLAMPING FORCES | KN | 800 |
HYDRAULIC SYSTEM |
|
|
MAIN PUMP MOTOR POWER | KW | 30 |
SERVO PUMP MOTPR POWER | KW | 5.5 |
|
|
Privacy statement: Your privacy is very important to Us. Our company promises not to disclose your personal information to any external company with out your explicit permission.
Fill in more information so that we can get in touch with you faster
Privacy statement: Your privacy is very important to Us. Our company promises not to disclose your personal information to any external company with out your explicit permission.